STT |
Ngành đào tạo |
Đối tượng |
Thời gian đào tạo |
Ghi chú |
I/ HỆ CHÍNH QUI. |
A |
BẬC CAO ĐẲNG, ký hiệu trường CGS, khối thi A, A1, D1 |
Tốt nghiệp
THPT,
TCCN,
TCN
hoặc tương đương
|
03 năm
|
Học sinh không đủ điểm tuyển vào bậc cao đẳng (CĐ) nếu có nguyện vọng có thể được xét tuyển vào học bậc Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hoặc Cao đẳng nghề (CĐN) hoặc Trung cấp nghề (TCN).
|
1 |
Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường bộ, cầu đường sắt)(mã ngành C510104) |
2 |
Cao đẳng Kế toán (kế toán doanh nghiệp) (C340301) |
3 |
Cao đẳng Tin học ứng dụng (C480202) |
4 |
Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật ô tô(Công nghệ kỹ thuật ôtô; cơ điện ôtô) (C510205) |
5 |
Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)(C510102) |
6 |
Cao đẳng Quản lý xây dựng (Kinh tế XD)(C580302) |
7 |
Cao đẳng Quản trị kinh doanh (mã ngànhC340101)
|
8 |
Cao đẳng Khai thác vận tải (đường bộ, đường sắt) (C840101) |
9 |
Cao đẳng Tài chính – ngân hàng(C340201)
|
10 |
Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (C510105)
|
B |
BẬC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, GT07 |
Tốt nghiệp
THPT
hoặc tương đương
Chưa tốt nghiệp
THPT
|
02 năm
từ 02 năm 3 tháng đến 3 năm
|
- Xét tuyển các điểm kế cận từ Cao đẳng xuống cho thí sinh dự thi cao đẳng tại trường có nguyện vọng học bậc TCCN hoặc xét tuyển theo học bạ lớp 12.
- Xét tuyển theo học bạ lớp 12 hoặc lớp 9.
|
1 |
Trung cấp Xây dựng cầu đường (42510115) |
2 |
Trung cấp Kế toán doanh nghiệp (42340303) |
3 |
Trung cấp CN kỹ thuật ô tô - máy kéo (42510206) |
4 |
Trung cấp XD dân dụng và công nghiệp (42510106) |
5 |
Trung cấp Thí nghiệm và Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng (42510111) |
6 |
Trung cấp Tin học ứng dụng (42480207) |
7 |
Trung cấp Khai thác vận tải đường bộ (42840109)
|
8 |
Trung cấp Công nghệ Hàn (42340408) |
9 |
Trung cấp chuyên nghiệp hệ THCS
|
TN. THCS |
03 năm |
- Xét tuyển theo học bạ lớp 9. |
C |
BẬC CAO ĐẲNG NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ |
Tốt nghiệp
THPT
hoặc tương đương
|
- CĐN
(03 năm)
- TCN
(02 năm)
|
- Xét tuyển các điểm kế cận từ Cao đẳng xuống cho thí sinh dự thi cao đẳng tại trường có nguyện vọng học bậc CĐN, TCN hoặc xét tuyển theo học bạ lớp 12.
|
1 |
CĐN, TCN Xây dựng cầu đường bộ (50580303) |
2 |
CĐN, TCN Kế toán doanh nghiệp (50340301) |
3 |
CĐN, TCN Công nghệ ô tô (50520201) |
4 |
CĐN, TCN Kỹ thuật xây dựng (50580201) |
5 |
CĐN Quản trị mạng máy tính (50480206) |
6 |
CĐN, TCN Hàn (50510909) |
7 |
CĐN, TCN Cắt gọt kim loại (50510910)
|
D |
LIÊN THÔNG TỪ TCCN LÊN CAO ĐẲNG, TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC |
Tốt nghiệp TCCN
Tốt nghiệp Cao đẳng
|
- Cao đẳng
(1,5 năm)
- Đại học
(2,5 năm)
|
- Liên thông từ TCCN lên cao đẳng thi tuyển 03 môn: Toán, Lý, môn cơ sở ngành;
- Liên thông từ cao đẳng lên đại học thi tuyển 02 môn: cơ sở ngành, chuyên ngành.
|
1 |
Xây dựng cầu đường bộ; Kế toán; Tin học ứng dụng; |
2 |
Công nghệ KT ô tô; XD dân dụng và công nghiệp; |
3 |
Quản lý xây dựng; Quản trị KD; Khai thác vận tải. |
II/ HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC (TẠI CHỨC CŨ) |
1 |
Cao đẳng tại chức xây dựng cầu đường |
THPT hoặc
tương đương |
03 năm |
Học vào thứ 7, chủ nhật hàng tuần |
2 |
Cao đẳng tại chức Kế toán
|
3 |
Trung cấp tại chức xây dựng Cầu đường |
THPT hoặc
tương đương |
03 năm |
Học vào thứ 7, chủ nhật hàng tuần |
4 |
Trung cấp tại chức Kế toán doanh nghiệp
|
5 |
Trung cấp tại chức CN kỹ thuật ô tô máy kéo
|
6 |
Trung cấp tại chức Khai thác vận tải đường bộ
|
7 |
Trung cấp tại chức XD dân dụng và công nghiệp
|
III/ HỆ NGẮN HẠN. |
1 |
Nghiệp vụ thanh tra cơ bản chuyên ngành đường bộ |
TN TCCN |
1,5 tháng |
(thanh tra giao thông) |
2 |
Thí nghiệm viên ngành xây dựng |
THPT |
03 tháng |
|
3 |
Lái xe A,B,C,D,E,F; Vận hành xe máy công trình |
TN TCCN |
01 – 7 tháng |
|
4 |
Chứng chỉ CM; TM trưởng tàu sông hạng (3 – 2 - 1) |
TN tiểu học |
03 tháng |
|
5 |
Tin học A, B; Anh văn, Tiếng hoa A, B, C
|
|
03, 6, 12 tháng |
|