STT
|
TÊN TÀI LIỆU
|
1
|
Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng. - H. : Xây dựng, 1998. - 47 tr. ; 20 cm. Kho 1: 5c
|
2
|
Định mức dự toán và đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành công tác thí nghiệm hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp : Ban hành kèm theo Quyết định số 78/1999/QĐ -BCN ngày 08/12/1999 và quyết định số 85/1999/QĐ-BCN ngày 24/1. - H. : Xây dựng, 2000. - 106 tr. ; 31 cm. Kho 1: 2c
|
3
|
Định mức dự toán và xây dựng cơ bản. - H. : Xây dựng, 1994. - 268 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
|
4
|
Định mức dự toán và xây dựng cơ bản. - H. : Xây dựng, 1994. - 268 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
|
5
|
Định mức tỉ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng. - In lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 1999. - 51 tr. ; 20 cm. Kho 1: 5c
|
6
|
Giáo trình dự toán xây dựng cơ bản. - H. : Xây dựng, 2008. - 166 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
|
7
|
Hướng dẫn lập dự toán công trình xây dựng : Theo luật thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp. - H. : Xây dựng, 1999. - 304 tr. ; 27 cm. Kho 1: 6c
|
8
|
Hướng dẫn lập dự toán và quản lý chi phí xây dựng công trình. - In lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2001. - 176 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
|
9
|
Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư : Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 của Bộ Xây dựng. - H. : Xây dựng, 1999. - 44 tr. ; 19 cm. Kho 1: 3c
|
10
|
Giáo trình dự toán xây dựng cơ bản / Bộ Xây dựng. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2010. - 166 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
|
11
|
Các bộ định mức xây dựng cơ bản. Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần lắp đặt hệ thống điện công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm. Phần khảo sát xây dựng. Phần lắp đặt máy, thiết bị. Tập II / Bộ Xây Dựng. - In lần thứ 1. - H. : Hồng Đức, 2007. - 536 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
|
12
|
Các bộ định mức xây dựng cơ bản. Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng. Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp. Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng. Định mức vật tư trong xây dựng. Tập III / Bộ Xây Dựng. - In lần thứ 1. - H. : Hồng Đức, 2007. - 624 tr. ; 27 cm. Kho 1: 5c. kho 2: 5c
|
13
|
Các bộ định mức xây dựng cơ bản. Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần xây dựng. Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình. Tập 1 / Bộ Xây Dựng. - In lần thứ 1. - H. : Hồng Đức, 2007. - 560 tr. ; 27 cm. Kho 1: 5c. Kho 2: 5c
|
14
|
Định mức kỹ thuật và công tác dự toán trong xây dựng / Nguyễn Tài Cảnh, Đặng Nghiêm Chính. - In lần thứ 3. - H. : Giao thông vận tải, 1999. - 284 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
|
15
|
Định mức dự toán khảo sát xây dựng : Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2005/QĐ-BXD ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Trưởng Bộ Xây dựng / Nhiều tác giả. - In lần thứ 1. - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 180 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
|
16
|
Định mức dự toán xây dựng công trình : Phần lắp đặt (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2005/QĐ - XD ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) / Nhiều tác giả. - In lần thứ 1. - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 256 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
|
17
|
Định mức dự toán xây dựng công trình : Phần xây dựng (Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) / Nhiều tác giả. - In lần thứ 1. - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 544 tr. ; 27 cm. Kho 1: 6c, kho 2: 16c
|
18
|
Dự toán công trình : Bài giảng cho ngành xây dựng công trình / Phạm Văn Việt. - TP.HCM : Trường Trung học GTVT 3, 1999. - 120 tr. ; 27 cm. Kho 1: 10c
|
19
|
Dự toán công trình : Bài giảng cho ngành xây dựng GTVT / Phạm Văn Việt. - In lần thứ 1. - H. : Trường Trung học GTVT 3, 1996. - 72 tr. ; 27 cm. Kho 1: 10c, kho 2: 1c
|
20
|
Giáo trình định mức - đơn giá dự toán xây dựng cơ bản / Tác giả tập thể. - In lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2000. - 112 tr. ; 27 cm. Kho 1: 5c, kho 2: 5c
|
21
|
Hệ thống tiêu chuẩn - Định mức 2007 : Những quy định mới nhất về lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, cấp phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư, xây dựng công trình / Vũ Duy Khang chủ biên. - In lần thứ 1. - H. : Lao động - xã hội, 2007. - 620 tr. ; 28 cm. Kho 1: 6c, kho 2: 4c
|