Trường Cao đẳng GTVT Trung ương VI được thành lập từ năm 1976 của Bộ GTVT là trường đào tạo đa cấp, đa ngành, tiên tiến, hiện đại, hội nhập quốc tế, đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước, Trường được xếp vào các trường hàng đầu trong nước và khu vực ASEAN.
Tài liệu tham khảo

[Đăng ngày: 18/10/2013]

STT
TÊN TÀI LIỆU
1
Giáo trình sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng / Bộ Xây dựng. - Lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2010. - 132tr. ; 24cm. Kho 1: 1c
2
Trang bị điện và điện tử trên ô tô hiện đại hệ thống điện động cơ / Đỗ Văn Dũng. - Lần thứ 1. - Tp. HCM. : Đại học quốc gia, 2004. - 309tr. ; 29cm. Kho 1: 1c
3
Sửa chữa các kiểu xe gắn máy đời mới nhãn hiệu kymco / Đường Hân. - In lần thứ 2. - Hải phòng : Hải phòng, 2003. - 348 tr. ; 27 cm. Kho 1: 5c
4
Automobile : Drivers Manual / V.Kalissky. - In lần thứ 3. - Moscow : Mir publishers Moscow, 1981. - 410 tr. ; 19 cm. Kho 1: 1c
5
Auxiliary units climate control system. - In lần thứ 1. - Việt Nam : Palio-albea, 2002. - 400 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
6
Bài giảng công nghệ chế tạo phụ tùng : Dùng cho các ngành và chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng giao thông , cơ khí ô tô , cơ khí giao thông công chính / Trần Đình Quý. - In lần thứ 1. - H. : Trường đại học Giao thông vận tải Hà Nội, 1999. - 108 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
7
Bảo dưỡng kỹ thuật và chuẩn đoán ôtô : Tập 1 / Cao Trọng Hiền chủ biên. - In lần thứ 1. - H. : Trường Cao đẳng GTVT3, 2001. - 174 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
8
Bảo dưỡng kỹ thuật và chuẩn đoán ôtô : Tập 2 / Cao Trọng Hiền chủ biên. - H. : Trường Cao đẳng GTVT3, 1992. - 139 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
9
Các dòng xe sang trọng Mercedes-Benz. - In lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Mercedes-Ben Việt Nam, 2002. - 19 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
10
Cẩm nang sử dụng ôtô / Đinh Phụng Hoàng. - In lần thứ 1. - Thanh Hóa : Thanh Hóa, 2001. - 142 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
11
Cẩm nang sửa chữa bổ sung Camry. - In lần thứ 1. - Việt Nam : TOYOTA MOTOR Vietnam, 2002. - 1000 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
12
Cẩm nang sửa chữa dàn âm thanh trên xe hơi / Trần Đức Lợi. - H. : Thống Kê, 2002. - 480 tr. ; 19 cm. Kho 1: 5c
13
Cẩm nang sửa chữa động cơ 1NZ-FE, 2NZ-FE Toyota. - In lần thứ 1. - Việt Nam : TOYOTA MOTOR Vietnam, 2000. - 80 tr. ; 29 cm. Kho 1: 2c
14
Cẩm nang sửa chữa động cơ 1ZZ-FE, 3ZZ-FE Toyota. - In lần thứ 1. - Việt Nam : TOYOTA MOTOR Vietnam, 2000. - 80 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
15
Cấu tạo gầm xe con / Nguyễn Khắc Trai. - In lần thứ 2. - H. : Giao thông vận tải, 2003. - 218 tr. ; 27 cm. Kho 1: 5c
16
Cấu tạo ôtô : Dùng cho giáo viên kỹ thuật công nghiệp cấp 2 phổ thông / Nguyễn Tất Tiến. - H. : Bộ giáo dục và đào tạo, 1993. - 120 tr. ; 20 cm. Kho 1: 1c
17
Cấu tạo và lý thuyết ôtô máy kéo / Dương Văn Đức. - H. : Xây dựng, 2005. - 356 tr. ; 27 cm. Kho 1: 5c, kho 2: 4c
18
Cấu tạo và sửa chữa điện ôtô / Nguyễn Văn Chất, Vũ Quang Hồi, Nguyễn Văn Bổng. - In lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 1999. - 264 tr. ; 20 cm. Kho 1: 4c
19
Cấu tạo và sửa chữa động cơ ôtô - xe máy : Tài liệu dùng cho các trường THCN và DN / Trịnh Văn Đại, Ninh Văn Hoàn, Lê Minh Miện. - H. : Lao động - xã hội, 2005. - 312 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
20
Cấu tạo, sửa chữa và bảo dưỡng động cơ ôtô / Ngô Viết Khánh. - H. : Giao thông vận tải, 1998. - 547 tr. ; 20 cm. Kho 1: 4c
21
Chẩn đoán và bảo dưỡng kỹ thuật ô tô / Ngô Hắc Hùng. - In lần thứ 1. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 231 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
22
Chuẩn đoán và bảo dưỡng kỹ thuật ôtô / Ngô Hắc Hùng. - In lần thứ 1. - H. : Trường Cao đẳng GTVT3, 2001. - 228 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
23
Chuẩn đoán và bảo dưỡng kỹ thuật ôtô / Ngô Hắc Hùng. - In lần thứ 1. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 231 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
24
Công nghệ chế tạo phụ tùng ôtô - máy kéo / Hồ Thanh Giảng, Hồ Thị Thu Nga. - In lần thứ 1. - H. : Giao thông vận tải, 2001. - 251 tr. ; 27 cm. Kho 1: 6c, kho 2: 37c
25
Công nghệ sửa chữa và phục hồi phụ tùng ôtô / Ngô Thành Bắc. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 219 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
26
Corolla Altis. - In lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : TOYOTA MOTOR Vietnam, 2002. - 19 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
27
Độ tin cậy trong sửa chữa ôtô - máy kéo / Nguyễn Nông, Hoàng Ngọc Vinh. - H. : Giáo dục, 2000. - 116 tr. ; 27 cm. Kho 1: 4c
28
Động cơ Diesel dùng cho máy công trình. - In lần thứ 1. - H. : Weichai, 2002. - 26 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
29
Động cơ Diesel dùng cho ôtô. - In lần thứ 1. - H. : Weichai, 2002. - 10 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
30
Động cơ ôtô / William H. Crouse ... [et. al]. - In lần thứ 1. - TP.HCM : Tp HCM, 2001. - 409 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
31
Engine repair manual (Toyota 3S-GE, 3S-GTE, 5S-FE). - In lần thứ 1. - Việt Nam : TOYOTA MOTOR Vietnam, 2002. - 400 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
32
Gầm ôtô / Hoàng Ân, Ngọc Kháng. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1982. - 215 tr. ; 19 cm. Kho 1: 42c
33
Giáo trình cấu tạo ôtô : Dùng cho các lớp đào tạo người lái ôtô / Nguyễn Mạnh Hùng chủ biên. - In lần thứ 1. - H. : Giao thông vận tải, 2000. - 271 tr. ; 19 cm. Kho 1: 3c
34
Giáo trình hộp số tự động / Phan Văn Đáo. - TP.HCM : Đại học sư phạm kỹ thuật, 1990. - 188 tr. ; 31 cm. Kho 1: 6c
35
Giáo trình hộp số tự động / Phan Văn Đáo. - TP.HCM : Đại học sư phạm kỹ thuật, 1990. - 189 tr. ; 30 cm. Kho 1: 1c
36
Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ôtô, máy nổ : Dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp / Nguyễn Tất Tiến, Đỗ Xuân Kính. - H. : Giáo dục, 2002. - 459 tr. ; 24 cm. Kho 1: 5c
37
Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ôtô, máy nổ : Dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp / Nguyễn Tất Tiến, Đỗ Xuân Kính. - In lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2004. - 459 tr. ; 24 cm. Kho 1: 1c
38
Giáo trình lý thuyết kết cấu ôtô : Lý thuyết kết cấu ôtô / Nguyễn Ngọc Bích. - TP.HCM : Đại học sư phạm kỹ thuật, 1990. - 155 tr. ; 32 cm. Kho 1: 3c
39
Giáo trình lý thuyết kết cấu ôtô : Phần I, Lý thuyết giản yếu ôtô / Nguyễn Ngọc Bích. - TP.HCM : Đại học sư phạm kỹ thuật, 1990. - 101 tr. ; 30 cm. Kho 1: 1c
40
Giáo trình lý thuyết kết cấu ôtô phần II : Lý thuyết kết cấu ôtô / Nguyễn Ngọc Bích. - TP.HCM : Đại học sư phạm kỹ thuật, 1990. - 156 tr. ; 30 cm. Kho 1: 1c
41
Giáo trình sửa chữa thông thường ôtô : Dùng cho các lớp đào tạo người lái ôtô / Nguyễn Mạnh Hùng chủ biên. - In lần thứ 1. - H. : Giao thông vận tải, 1998. - 115 tr. ; 19 cm. Kho 1: 21c, kho 2: 12c
42
Hệ động cơ khí dùng cho ôtô và tổ máy phát điện. - In lần thứ 1. - H. : Weichai, 2002. - 30 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
43
Hệ thống phun nhiên liệu & đánh lửa xe ô tô / Trung Minh. - In lần thứ 1. - H. : thanh niên, 2005. - 202 tr. ; 20 cm. Kho 1: 2c
44
Hệ thống phun xăng điện tử dùng trên xe du lịch / Hoàng Xuân Quốc. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1996. - 121 tr. ; 24 cm. Kho 1: 2c
45
Hệ thống thắng trên xe ôtô : Cấu tạo - Nguyên tắc hoạt động - Bảo dưỡng - Sửa chữa / Nguyễn Thành Trí, Châu Ngọc Thạch. - TP.HCM : Trẻ, 2002. - 391 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
46
Hệ thống thắng trên xe ôtô : Cấu tạo - Nguyên tắc hoạt động - Bảo dưỡng - Sửa chữa / Nguyễn Thành Trí, Châu Ngọc Thạch. - In lần thứ 1. - TP.HCM : Trẻ, 2008. - 391 tr. ; 27 cm. Kho 1: 13c, kho 2: 8c
47
Hiace mới hoàn hảo và hiệu quả. - In lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : TOYOTA MOTOR Vietnam, 2002. - 11 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
48
Hỏi đáp về cấu tạo và sửa chữa hệ thống điện ôtô / Hoàng Khánh Châu. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1980. - 227 tr. ; 19 cm. Kho 1: 2c
49
Hướng dẫn sử dụng xe Toyota Hiace / Võ Tấn Đông. - In lần thứ 1. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2002. - 183 tr. ; 27 cm. Kho 1: 5c, kho 2: 2c
50
Hướng dẫn sử dụng xe Toyota Landcruiser / Võ Tấn Đông. - In lần thứ 1. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2002. - 168 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c, kho 2: 3c
51
Hướng dẫn sử dụng, bảo trì và sửa chữa xe ôtô đời mới / Nguyễn Thành Trí, Châu Ngọc Thạch. - In lần thứ 2. - TP.HCM : Trẻ, 2000. - 435 tr. ; 28 cm. Kho 1: 5c
52
Hướng dẫn sửa chữa các loại xe : Khung gầm bệ ôtô / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 4. - H. : Đồng Nai, 1997. - 269 tr. ; 24 cm. Kho 1: 1c
53
Hướng dẫn sửa chữa các loại xe : Khung gầm bệ ôtô / Nguyễn Tiếng Oanh. - In lần thứ 2. - TP.HCM : Đồng Nai, 1997. - 272 tr. ; 25 cm. Kho 1: 1c
54
Hướng dẫn sửa chữa động cơ 1RZ, 2RZ, 2RZ-E (TOYOTA, HIACE) / Võ Tấn Đông. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1996. - 324 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
55
Innova mới ước mơ trong tầm tay. - In lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : TOYOTA MOTOR Vietnam, 2002. - 27 tr. ; 21 cm. Kho 1: 1c
56
Kết cấu và tính toán ôtô / Ngô Hắc Hùng. - In lần thứ 1. - H. : Giao thông vận tải, 1998. - 232 tr. ; 27 cm. Kho 1: 7c, kho 2: 38c
57
Kết cấu và tính toán ôtô / Ngô Hắc Hùng. - In lần thứ 1. - H. : Giao thông vận tải, 1998. - 232 tr. ; 27 cm. Kho 1: 5c
58
Kết cấu và tính toán ôtô / Ngô Hắc Hùng. - In lần thứ 1. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 234 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
59
Kiểm tra ôtô và bảo dưỡng gầm / Sang Don Han, Hoàng Vĩnh Sinh dịch. - In lần thứ 1. - H. : Lao  động - Xã hội, 2000. - 345 tr. ; 28 cm. Kho 1: 2c
60
Kỹ thuật điện ôtô / Trần Khắc Tuấn, Ca Lê Mạnh. - H. : Giao thông vận tải, 2001. - 140 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
61
Kỹ thuật sửa chữa chuyên điện xe ôtô / Việt Trường, Văn Sơn. - TP.HCM : Giao thông vận tải, 2003. - 232 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
62
Kỹ thuật sửa chữa điện và sơn ôtô / Sang Don Han, Nguyễn Tấn Dũng dịch. - In lần thứ 1. - H. : Lao  động - Xã hội, 2002. - 218 tr. ; 29 cm. Kho 1: 2c
63
Kỹ thuật sửa chữa hệ thống điện trên xe ôtô / Châu Ngọc Thạch, Nguyễn Thành Trí. - TP.HCM : Trẻ, 2000. - 392 tr. ; 26 cm. Kho 1: 1c
64
Kỹ thuật sửa chữa hệ thống điện trên xe ôtô / Châu Ngọc Thạch, Nguyễn Thành Trí. - In lần thứ 1. - TP.HCM : Trẻ, 2006. - 392 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
65
Kỹ thuật sửa chữa hệ thống điện trên xe ôtô / Châu Ngọc Thạch, Nguyễn Thành Trí. - In lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2008. - 292 tr. ; 27 cm. Kho 1: 12c, kho 2: 8c
66
Kỹ thuật sửa chữa Honda và xe hơi / Việt Trường, Văn Sơn. - TP.HCM : Giao thông vận tải, 2003. - 160 tr. ; 27 cm. Kho 1: 10c
67
Kỹ thuật sửa chữa ôtô và động cơ nổ hiện đại : Động cơ diesel / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 6. - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 1999. - 203 tr. ; 24 cm. Kho 1: 1c
68
Kỹ thuật sửa chữa ôtô và động cơ nổ hiện đại : Động cơ diesel / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 2. - TP.HCM : Sở Giáo dục và Đào tạo, 1991. - 239 tr. ; 24 cm. Kho 1: 1c
69
Kỹ thuật sửa chữa ôtô và động cơ nổ hiện đại : Động cơ diesel / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 9. - TP.HCM : Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2006. - 212 tr. ; 24 cm. Kho 1: 1c
70
Kỹ thuật sửa chữa ôtô và động cơ nổ hiện đại : Động cơ xăng / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 9. - TP.HCM : Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2006. - 252 tr. ; 24 cm. Kho 1:1c
71
Kỹ thuật sửa chữa ôtô và động cơ nổ hiện đại : Trang bị điện ôtô / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 6. - Đồng Nai : Đồng Nai, 2000. - 247 tr. ; 24 cm. Kho 1: 1c
72
Kỹ thuật sửa chữa ôtô và động cơ nổ hiện đại. Tập 1 : Động cơ xăng / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 8. - Tp. Hồ Chí Minh : Giao thông vận tải, 2004. - 251 tr. ; 24 cm. Kho 1: 1c
73
Kỹ thuật sửa chữa ôtô và động cơ nổ hiện đại. Tập 3 : Trang bị điện ôtô / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 9. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2007. - 259 tr. ; 24 cm. Kho 1: 1c
74
Kỹ thuật sửa chữa ôtô và động cơ nổ hiện đại. Tập 4 - Khung gầm bệ ôtô / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 8. - TP.HCM : Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2004. - 272 tr. ; 24 cm. Kho 1: 1c
75
Kỹ thuật sửa chữa và bảo trì xe hơi / Nguyễn Cung Thông. - Đà Nẵng : Đà Nẵng, 1996. - 232 tr. ; 23 cm. Kho 1: 12c
76
Lý thuyết dao động ôtô / Nguyễn Văn Phụng. - TP.HCM : Đại học sư phạm kỹ thuật, 1989. - 80 tr. ; 32 cm. Kho 1: 1c
77
Lý thuyết dao động ôtô / Nguyễn Văn Phụng. - TP.HCM : Đại học sư phạm kỹ thuật, 1989. - 80 tr. ; 30 cm. Kho 1: 1c
78
Lý thuyết động cơ và sửa chữa động cơ ôtô / Sang Don Han, Trần Văn Nghĩa dịch. - In lần thứ 1. - H. : Lao  động - Xã hội, 2002. - 251 tr. ; 29 cm. Kho 1: 2c
79
Lý thuyết ôtô / Nguyễn Ngọc Lâm. - In lần thứ 2. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1979. - 291 tr. ; 21 cm. Kho 1: 1c
80
Lý thuyết ôtô máy kéo / Nguyễn Hữu Cẩn chủ biên. - In lần thứ 5. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2005. - 359 tr. ; 20 cm. Kho 1: 5c, kho 2: 5c
81
Lý thuyết ôtô máy kéo : Kỷ niệm 40năm thành lập trường đại học Bách khoa Hà nội / Nguyễn Hữu Cẩn chủ biên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1996. - 359 tr. ; 20 cm. Kho 1: 4c
82
Ôtô / Dương Văn Đức. - In lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2006. - 400 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
83
Ôtô - máy kéo / Bùi Hải Triều ... [et. al]. - In lần thứ 1. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2001. - 520 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c, kho 2: 3c
84
Ôtô : Dùng cho lái xe bậc 3 / V. X. Kalixki ... [et. al]. - In lần thứ 2. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1979. - 429 tr. ; 22 cm. Kho 1: 4c
85
Ôtô máy kéo trong xây dựng / Nguyễn Ngọc Tín, Lưu Phong Niên dịch. - H. : Xây dựng, 2003. - 404 tr. ; 27 cm. Kho 1: 5c
86
Ôtô thế hệ mới : Điện lạnh ôtô / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 2. - Đồng Nai : Đồng Nai, 1999. - 183 tr. ; 24 cm. Kho 1: 8c
87
Ôtô thế hệ mới : Điện lạnh ôtô / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 5. - H. : Giao thông vận tải, 2006. - 192 tr. ; 24 cm. Kho 1: 1c
88
Ôtô thế hệ mới : Phun xăng điện tử EFI / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 3. - TP.HCM : Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2005. - 232 tr. ; 24 cm. Kho 1: 2c
89
Phanh ôtô : cơ sở khoa học và thành tựu mới / Nguyễn Hữu Cẩn. - In lần thứ 1. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2004. - 168 tr. ; 21 cm. Kho 1: 2c, kho 2: 3c
90
Phương pháp thiết kế tuyến Clothoid cho đường ôtô / Nguyễn Xuân Vinh. - In lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2006. - 238 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
91
Sách dạy máy xe hơi / Phan Văn Mão. - In lần thứ 1. - Hải phòng : Hải phòng, 2001. - 188 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c, kho 2: 1c
92
Sách tra cứu sửa chữa ôtô máy kéo : Tập 1 / Nhiều tác giả. - H. : Giáo dục, 1982. - 156 tr. ; 27 cm. Kho 1: 2c
93
Sách tra cứu sửa chữa ôtô máy kéo : Tập 2 / Nhiều tác giả. - H. : Giáo dục, 1982. - 175 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
94
Service manual (H2.00-3.00DX). - In lần thứ 1. - Việt Nam : Hyster company, 2002. - 1000 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
95
Service training manual chassis. - In lần thứ 1. - Việt Nam : Daewoo Motor, 2002. - 100 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
96
Service training manual electrical wiring diagram. - In lần thứ 1. - Việt Nam : Daewoo Motor, 2002. - 700 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
97
Service training manual engine. - In lần thứ 1. - Việt Nam : Daewoo Motor, 2002. - 100 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
98
Service training manual matiz. - In lần thứ 1. - Việt Nam : Daewoo Motor, 2002. - 150 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
99
Service training manual optional system. - In lần thứ 1. - Việt Nam : Daewoo Motor, 2002. - 150 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
100
Sổ tay ôtô. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1984. - 235 tr. ; 23 cm. Kho 1: 1c
101
Sổ tay sử dụng bảo dưỡng & sửa chữa xe gắn máy Trung Quốc - Nhật Bản / Vương Tùng Đống. - Hải phòng : Hải phòng, 2002. - 476 tr. ; 27 cm. Kho 1: 4c
102
Sổ tay thiết kế đường ôtô / Đặng Hữu. - In lần thứ 1. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1996. - 307 tr. ; 24 cm. Kho 1: 7c, kho 2: 8c
103
Sửa chữa các kiểu xe gắn máy đời mới nhãn hiệu kymco / Đường Hân. - In lần thứ 2. - Hải phòng : Hải phòng, 2003. - 348 tr. ; 27 cm. Kho 1: 5c
104
Sửa chữa các kiểu xe gắn máy đời mới nhãn hiệu YAMAHA / Lưu Gia Kiệt, Đường Nhân, Vương Nhất Danh. - In lần thứ 2. - Hải phòng : Hải phòng, 2002. - 376 tr. ; 27 cm. Kho 1: 4c
105
Sửa chữa động cơ : Kỹ thuật sửa chữa ôtô / Sang Don Han, Trần Văn Niên dịch. - In lần thứ 1. - H. : Lao  động - Xã hội, 2001. - 183 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
106
Sửa chữa gầm ôtô (Dùng cho các trường đào tạo chuyên nghiệp và dạy nghề) / Nguyễn Văn Hồi, Nguyễn Doanh Phương, Phạm Văn Khái. - In lần thứ 1. - H. : Lao động - xã hội, 2007. - 175 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
107
Sửa chữa gầm ôtô : Tài liệu dùng cho các trường THCN và DN / Nguyễn Văn Hồi, Nguyễn Doanh Phương, Phạm Văn Khái. - H. : Lao động - xã hội, 2005. - 176 tr. ; 27 cm. Kho 1: 1c
108
Sửa chữa ôtô máy kéo / Nguyễn Nông chủ biên, Nguyễn Đại Thành, Hoàng Ngọc Vinh. - In lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 1999. - 211 tr. ; 27 cm. Kho 1: 4c, kho 2: 28c
109
Tempra. - In lần thứ 1. - Việt Nam : FIAT AUTO, 2002. - 700 tr. ; 29 cm. Kho 1: c
110
Thí nghiệm ôtô / Nguyễn Hữu Cẩn chủ biên, Phạm Hữu Nam chủ biên. - In lần thứ 1. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2004. - 210 tr. ; 21 cm. Kho 1: 3c, kho 2: 2c
111
Tính toán sức kéo ôtô máy kéo / Phạm Xuân Mai, Nguyễn Hữu Hường, Ngô Xuân Ngát. - Lần thứ 1. - Tp.HCM : Đại học quốc gia, 2001. - 115 tr. ; 27cm. Kho 1: 1c
112
Tổ máy phát điện Diesel bộ. - In lần thứ 1. - H. : Weichai, 2002. - 26 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
113
Tổ máy phát điện Diesel thủy. - In lần thứ 1. - H. : Weichai, 2002. - 26 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
114
Training Academy M20 Automated gearbox. - In lần thứ 1. - Việt Nam : FIAT AUTO, 2002. - 90 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
115
Trang bị điện ôtô máy kéo / Đinh Ngọc Ân. - H. : Giáo dục, 1993. - 448 tr. ; 20 cm. Kho 1: 1c
116
Trang bị điện ôtô máy kéo / Đinh Ngọc Ân. - TP.HCM : Giáo dục, 1993. - 448 tr. ; 24 cm. Kho 1: 1c
117
Trang bị điện trên ôtô hiện đại / Phạm Hữu Nam. - H. : Giao thông vận tải, 2002. - 184 tr. ; 21 cm. Kho 1: 2c
118
Xe C-Class mới. - In lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Mercedes-Ben Việt Nam, 2002. - 27 tr. ; 21 cm. Kho 1: 1c
119
Xe Sprinter panel van. - In lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Mercedes-Ben Việt Nam, 2002. - 4 tr. ; 29 cm. Kho 1: 1c
120
Xe Sprinter standard. - In lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Mercedes-Ben Việt Nam, 2002. - 3 tr. ; 29 cm. Kho 1: 2c
121
Ô tô chuyên dùng /Nguyễn Hữu Hường - In lần thứ 1. - Tp. HCM : ĐHQG, 2011. - 258 tr. ; 27 cm. Kho 1: 01c
122
Giáo trình công nghệ ô tô - Phần truyền lực (Dùng cho trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề) / CĐ nghề cơ khí nông nghiệp. - In lần thứ 1. - H. : Lao động, 2010. - 254 tr. ; 24 cm. Kho 1: 01c
123
Giáo trình công nghệ ô tô - Phần động cơ (Dùng cho trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề) /CĐ nghề cơ khí nông nghiệp. - In lần thứ 1. - H. : Lao động, 2011. - 256 tr. ; 24 cm. Kho 1: 01c
124
Giáo trình công nghệ ô tô - Phần chẩn đoán ô tô công nghệ phục hồi chi tiết trong sửa chữa ô tô (Dùng cho trình độ cao đẳng nghề) /CĐ nghề cơ khí nông nghiệp. - In lần thứ 1. - H. : Lao động, 2010. - 152 tr. ; 24 cm. Kho 1: 01c
125
Giáo trình công nghệ ô tô - Phần hệ thống phanh (Dùng cho trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề) /CĐ nghề cơ khí nông nghiệp. - In lần thứ 1. - H. : Lao động, 2010. - 120 tr. ; 24 cm. Kho 1: 01c
126
Giáo trình công nghệ ô tô - Phần nhiên liệu(Dùng cho trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề) / CĐ nghề cơ khí nông nghiệp. - In lần thứ 1. - H. : Lao động, 2010. - 336 tr. ; 24 cm. Kho 1: 01c
127
Giáo trình công nghệ ô tô - Phần điện (Dùng cho trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề) /CĐ nghề cơ khí nông nghiệp. - In lần thứ 1. - H. : Lao động, 2011. - 128 tr. ; 24 cm. Kho 1: 01c
128
Giáo trình sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng /Bộ Xây dựng. - In lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2010. - 132 tr. ; 24 cm. Kho 1: 01c
129
Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ô tô /Hoàng Đình Long. - Tái bản lần thứ 5. - H. : GDVN, 2012. - 399 tr. ; 24 cm. Kho 1: 01c
130
 Chẩn đoán cảm biến động cơ. Phần nâng cao /Vy Hiệp. - Lần thứ 1. - Tp. HCM : Tổng hợp, 2011. - 79 tr. ; 28 cm. Kho 1: 01c













Đang online: 600


Số lượt truy cập: 4673795

Doanh nghiệp đối tác